Từ điển Thiều Chửu
烝 - chưng/chứng
① Tế chưng, lễ tế về mùa đông gọi là chưng. ||② Nhiều, đông, như chưng dân 烝民 lũ dân. ||③ Hơi bốc lên. ||④ Nấu hơi, nấu lấy chất hơi. ||⑤ Ðể. ||⑥ Ðể muông sinh lên trên cái trở. ||⑦ Hấp. ||⑧ Loạn dâm với người trên. ||⑨ Một âm là chứng. Nóng.

Từ điển Trần Văn Chánh
烝 - chưng
(cũ) ① Đông, nhiều: 烝民 Đông người; ② (văn) Tế chưng (lễ tế mùa đông thời xưa); ③ (văn) Hơi bốc lên; ④ (văn) Đun (nấu) lấy hơi, hấp; ⑤ (văn) Để muông sinh lên cái trở; ⑥ (văn) Loạn dâm với người trên.

Từ điển Trần Văn Chánh
烝 - chứng
(văn) Nóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
烝 - chưng
Hơi lửa bốc lên — Nhiều, đông — Dâng tiến — Một âm là Chứng. Xem vần Chứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
烝 - chứng
Nóng lắm — Một âm là Chưng.